Thịt heo lạnh Covifood Company

Trang chủ Hotline: 0919797776
0Đã thêm vào giỏ

DANH MỤC SẢN PHẨM

Tin nổi bật

DANH MỤC THUỐC THÚ Y CẤM SỬ DỤNG

Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BNNPTNT ngày     tháng   năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn -Cục Thú Y Việt Nam)
 
1. Hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh động vật thủy sản.
 
TT Tên hoá chất, kháng sinh
1 Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng
2 Chloramphenicol
3 Chloroform
4 Chlorpromazine
5 Colchicine
6 Dapsone
7 Dimetridazole
8 Metronidazole
9 Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone)
10 Ronidazole
11 Green Malachite (Xanh Malachite)
12 Ipronidazole
13 Các Nitroimidazole khác
14 Clenbuterol
15 Diethylstilbestrol (DES)
16 Glycopeptides
17 Trichlorfon (Dipterex)
18 Gentian Violet (Crystal violet)
19 Trifluralin
20 Cypermethrin
21 Deltamethrin
22 Enrofloxacin
23 Ciprofloxacin
24 Nhóm Fluoroquinolones
Đối tượng áp dụng: Thức ăn, thuốc thú y, hoá chất, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng, chất bảo quản trong nuôi trồng thủy sản, sơ chế, chế biến động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
Căn cứ tình hình thực tế và yêu cầu của nước nhập khẩu động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản, Cục Thú y có trách nhiệm rà soát, trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Danh mục này.
 
2. Hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh động vật trên cạn.
 
TT Tên hoá chất, kháng sinh
1 Chloramphenicol (Tên khác Chloromycetin;Chlornitromycin; Laevomycin,Chlorocid, Leukomycin)
2 Furazolidon và dẫn xuất của nhóm Nitrofuran  (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin)
3 Dimetridazole (Tên khác: Emtryl)
4 Metronidazole (Tên khác:  Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid)
5 Dipterex (Tên khác: Metriphonat,Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos,DTHP); DDVP (Tên khác Dichlorvos; Dichlorovos)
6 Ciprofloxacin
7 Ofloxacin
8 Carbadox
9 Olaquidox
10 Bacitracin Zn
11 Green Malachite (Xanh Malachite)
12 Gentian Violet (Crystal violet)
13 Clenbuterol
14 Salbutamol
15 Ractopamine
16 Diethylstilbestrol (DES)
 
Covifood theo cục Thú Y Việt Nam

TIN LIÊN QUAN

ĐĂNG KÝ NHẬN BẢNG GIÁ